Micorsoft Word hỗ trợ nhiều phím tắt giúp người tiêu dùng thao tác nhanh và chuyên nghiệp hơn cho trong quy trình sử dụng. Dưới là bài tổng hợp cách dùng 4 phím tắt trong Word khiến cho bạn soạn thảo nhanh hơn. Cùng tìm hiểu thêm nhé!
1. Sử dụng phím tắt Ctrl
Phím Ctrl và Chữ cái
Ctrl + N |
Mở một trang văn bạn dạng mới (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + O |
Mở file văn bạn dạng (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + S |
Lưu lại văn bạn dạng |
Ctrl + C |
Sao chép văn bạn dạng (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + X |
Tiến hành lệnh Cắt nội dung văn bạn dạng (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + V |
Dán nội dung văn bạn dạng (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + F |
Tìm kiếm từ/cụm từ trong văn bạn dạng |
Ctrl + H |
Mở hộp thoại thay thế từ/cụm từ trong văn bạn dạng |
Ctrl + P |
Xuất hiện sổ thiết lập in ấn (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + Z |
Quay lại thao tác trước đó. (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + Y |
Khôi phục thực trạng sau khi chúng ta sử dụng phím tắt Ctrl + Z |
Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 |
Ngừng hoạt động sổ hoặc văn bạn dạng đang thao tác làm việc |
Ctrl + E |
Căn đoạn văn bạn dạng ra giữa (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + L |
Căn lề trái cho văn bạn dạng (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + R |
Căn lề phải cho văn bạn dạng (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + M |
Đầu dòng thụt vào 1 đoạn |
Ctrl + T |
Thụt đầu dòng từ đoạn thứ 2 trở đi |
Ctrl + Q |
Xóa toàn bộ định dạng căn lề của văn bạn dạng |
Ctrl + B |
In đậm chữ/ câu chữ đã bôi đen trong văn bạn dạng (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + D |
Mở hộp thoại định dạng font chữ (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + I |
In nghiêng đoạn văn bạn dạng đã được bôi đen. |
Ctrl + U |
Gạch chân văn bạn dạng đã bôi đen |
Phím Ctrl và những kí tự F
Ctrl + F2 |
Lệnh xem trước khi in (Print Preview) |
Ctrl + F3 |
Tiến hành cắt một Spike |
Ctrl + F4 |
Lệnh đóng cửa sổ văn bạn dạng |
Ctrl + F5 |
Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bạn dạng |
Ctrl + F6 |
Dịch chuyển đến cửa sổ văn bạn dạng tiếp nối. |
Ctrl + F7 |
Lệnh dịch rời trên Menu khối hệ thống |
Ctrl + F8 |
Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên khối hệ thống. |
Ctrl + F9 |
Chèn thêm một trường trống. |
Ctrl + F10 |
Tiến hành phóng to cửa sổ văn bạn dạng |
Ctrl + F11 |
Tiến hành khóa một trường. |
Ctrl + F12 |
Tiến hành lệnh mở văn bạn dạng (tương ứng với File > Open và Ctrl + O) |
Ctrl + F2 |
Lệnh xem trước khi in (Print Preview) |
Ctrl + F3 |
Tiến hành cắt một Spike |
Ctrl + F4 |
Lệnh đóng cửa sổ văn bạn dạng |
Ctrl + F5 |
Phục hồi kích thước của cửa sổ văn bạn dạng |
Ctrl + F6 |
Dịch chuyển đến cửa sổ văn bạn dạng tiếp nối. |
Ctrl + F7 |
Lệnh dịch rời trên Menu khối hệ thống |
Ctrl + F8 |
Lệnh thay đổi kích thước cửa sổ menu trên khối hệ thống. |
Ctrl + F9 |
Chèn thêm một trường trống. |
Ctrl + F10 |
Tiến hành phóng to cửa sổ văn bạn dạng |
Ctrl + F11 |
Tiến hành khóa một trường. |
Ctrl + F12 |
Tiến hành lệnh mở văn bạn dạng (tương ứng với File > Open và Ctrl + O) |
Phím CTRL + SHIFT
Ctrl + Shift + C |
Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu |
Ctrl + Shift + V |
Dán định dạng đã sao chép |
Ctrl + Shift + M |
Xóa định dạng của Ctrl + M |
Ctrl + Shift + T |
Xóa định dạng thụt dòng Ctrl+T |
Ctrl + Shift + Home |
Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại lên đầu văn bạn dạng |
Ctrl + Shift + End |
Lệnh tạo vùng chọn từ vị trí hiện tại xuống cuối văn bạn dạng |
Ctrl + Shift + -> (mũi tên phải) |
Lựa chọn một từ phía sau |
Ctrl + Shift + -> |
Lựa chọn một từ phía trước |
Ctrl + Shift + Tab |
Thực hiện sau thời điểm thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ |
Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên |
Tiến hành không ngừng mở rộng vùng chọn theo từng khối |
Ctrl + Shift +F3 |
Tiến hành chèn nội dung cho Spike |
Ctrl + Shift +F5 |
Chỉnh sửa lại bookmark (bộ nhơ đã lưu) |
Ctrl + Shift +F6 |
Dịch chuyển đến cửa sổ văn bạn dạng phía trước |
Ctrl + Shift +F7 |
Update văn bạn dạng từ những tài liệu nguồn đã liên kết |
Ctrl + Shift +F8 |
Tiến hành không ngừng mở rộng vùng chọn và khối |
Ctrl + Shift +F9 |
Tiến hành ngắt liên kết đến một trường |
Ctrl + Shift +F10 |
Tiến hành kích hoạt thanh thước kẻ so với Word 2007 trở lên |
Ctrl + Shift +F11 |
Tiến hành mở khóa một trường |
Ctrl + Shift +F12 |
Mở lệnh in (giống với phím tắt Ctrl + P) |
Ctrl + Shift + = |
Tạo chỉ số trên (ví dụ: Cm3) |
Ctrl + Shift + C |
Sao chép toàn bộ định dạng vùng dữ liệu |
Ctrl + Shift + V |
Dán định dạng đã sao chép |
Phím CTRL + ALT
Ctrl + Alt + F1 |
Hiển thị thông tin khối hệ thống nhanh |
Ctrl + Alt + F2 |
Lệnh mở văn bạn dạng (giống với phím tắt Ctrl + O) |
Phím Ctrl và những kí tự khác
Ctrl + Mũi tên |
Dịch chuyển qua phải/trái 1 kí tự |
Ctrl + Home |
Lên trên đầu văn bạn dạng. |
Ctrl + End |
Thao tác xuống cuối văn bạn dạng nhanh. |
Ctrl + A |
Chọn toàn bộ văn bạn dạng, bôi đen toàn bộ văn bạn dạng. (rất hay dùng ✔) |
Ctrl + Tab |
Di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại. |
Ctrl + = |
Tạo chỉ số dưới (ví dụ CaCO3) |
Ctrl + Backspace |
Tiến hành xóa một từ phía trước. |
2. Phím tắt Shift
Phím shift với kí tự F
Shift + F8 |
Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối |
Shift + F1 |
Hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên những đối tượng người sử dụng |
Shift + F2 |
Sao chép văn bạn dạng |
Shift + F3 |
Tiến hành chuyển đổi kiểu ký tự hoa – thành thường |
Shift + F4 |
Lặp lại hành vi của lệnh Find, Goto |
Shift + F5 |
Dịch chuyển đến vị trí thay thay đổi nhất trong văn bạn dạng. |
Shift + F6 |
Dịch chuyển đến Panel hoặc Frame liền kề phía trước |
Shift + F7 |
Tiến hành lệnh tìm từ đồng nghĩa |
Shift + F8 |
Thu gọn vùng chọn/ Giảm kích thước vùng chọn theo từng khối |
Shift + F9 |
Chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bạn dạng. |
Shift + F10 |
Hiển thị menu chuôt phải trên những đối tượng người sử dụng |
Shift + F11 |
Dịch chuyển đến trường liền kề phía trước. |
Shift + F12 |
Lưu tài liệu (giống với phím tắt Ctrl + S) |
Phím shift với kí tự khác
Shift + -> (mũi tên phải) |
Lựa chọn một kí tự phía sau |
Shift + -> |
Lựa chọn một kí tự phía trước |
Shift + mũi tên hướng lên |
Lựa chọn một hàng phía trên |
Shift + mũi tên hướng xuống |
Lựa chọn một hàng phía dưới |
Shift + F10 |
Hiển thị menu chuột phải của đối tượng người sử dụng đang chọn. |
Shift + Tab |
Dịch chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước. |
Giữ Shift + các phím mũi tên |
Tiến hành chọn nội dung của những ô |
Shift + -> (mũi tên phải) |
Lựa chọn một kí tự phía sau |
Shift + -> |
Lựa chọn một kí tự phía trước |
Shift + mũi tên hướng lên |
Lựa chọn một hàng phía trên |
Shift + mũi tên hướng xuống |
Lựa chọn một hàng phía dưới |
Shift + Tab |
Dịch chuyển đến mục đã chọn/ nhóm đã chọn phía trước. |
3. Phím tắt ALT
Phím ALT và kí tự F
Alt + F1 |
Dịch chuyển đến trường tiếp nối |
Alt + F3 |
Tạo một từ tự động cho từ đang chọn |
Alt + F4 |
Ngừng hoạt động sổ Word |
Alt + F5 |
Phục hồi kích thước cửa sổ |
Alt + F7 |
Tìm lỗi chính tả và ngữ pháp trong văn bạn dạng |
Alt + F8 |
Lệnh chạy một marco |
Alt + F9 |
Chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của toàn bộ những trường |
Alt + F10 |
Phóng to cửa sổ văn bạn dạng Word |
Alt + F11 |
Hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic |
Phím ALT và Shift
Alt + Shift + F1 |
Dịch chuyển đến trường phía trước |
Alt + Shift + F2 |
Lưu lại văn bạn dạng (giống với phím tắt Ctrl + S) |
Alt + Shift + F9 |
Chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bạn dạng. |
Alt + Shift + F11 |
Hiện mã lệnh |
Phím ALT và kí tự khác
Alt + Spacebar |
Hiển thị menu khối hệ thống |
Alt + Ký tự gạch chân |
Tiến hành chọn hoặc bỏ chọn mục đó. |
Alt + Mũi tên xuống |
Hiển thị danh sách của danh sách sổ xuống. |
Alt + Home |
Về ô trước tiên của dòng hiện tại |
Alt + End |
Về ô sau cuối của dòng hiện tại |
Alt + Page up |
Về ô trước tiên của cột |
Alt + Page down |
Về ô sau cuối của cột |
4. Những phím tắt đơn khác
Backspace |
Tiến hành xóa 1 kí tự phía trước |
Delete |
Xóa 1 kí tự phía sau hoặc xóa đối tượng người sử dụng bạn đang chọn (rất hay dùng ✔) |
Enter |
Thực hiện lệnh (rất hay dùng ✔) |
Tab |
Di chuyển đến mục chọn/ nhóm chọn tiếp theo (rất hay dùng ✔) |
Home, End |
Lên đầu văn bạn dạng hoặc xuốn cuối văn bạn dạng (rất hay dùng ✔) |
ESC |
Thoát (rất hay dùng ✔) |
Mũi tên lên |
Lên trên một dòng (rất hay dùng ✔) |
Mũi tên xuống |
Xuống dưới 1 dòng (rất hay dùng ✔) |
Mũi tên sang trái |
Dịch chuyển dấu nháy về phía trước 1 ký tự (rất hay dùng ✔) |
Mũi tên sang phải |
Dịch chuyển dấu nháy về phía sau 1 ký tự (rất hay dùng ✔) |
F1 |
Trợ giúp – Help |
F2 |
Di chuyển văn bản hoặc hình ảnh bằng phương pháp chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi mình muốn dịch rời đến và nhấn Enter |
F3 |
Chèn chữ tự động (giống với công dụng Insert > AutoText trong word) |
F4 |
Lặp lại hành vi gần nhất. |
F5 |
Thực hiện lệnh Goto (giống với menu Edit > Goto) |
F6 |
Di chuyển đến Panel hoặc Frame tiếp nối |
F7 |
Thực hiện lệnh kiểm tra chính tả |
F8 |
Không ngừng mở rộng vùng chọn |
F9 |
Update cho những trường đã chọn |
F10 |
Kích hoạt menu lệnh |
F11 |
Dịch chuyển đến trường tiếp nối |
F12 |
Lệnh lưu lài liệu với tên khác (giống với công dụng File > Save As… ) |
Trên đấy là nội dung bài viết tổng hơp những phím tắt trong Word khiến cho bạn soạn thảo nhanh hơn. Mong rằng nội dung bài viết sẽ đưa ra hướng dẫn hữu ích khiến cho bạn tối ưu được công việc của tớ.